De Thi Học Kì 1 Tiếng Anh 9 Thí Điểm Violet

De Thi Học Kì 1 Tiếng Anh 9 Thí Điểm Violet

PHÒNG GD&ĐT LÝ NHÂNTRƯỜNG THCS VĨNH TRỤĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK1-NĂM HỌC: 2021-2022MÔN: TIẾNG ANH 7Họvàtên: TrầnThịThúyGiangChứcvụ: TPCMTổchuyênmôn: KHXHĐơnvịcôngtác: Trường THCS TT VĩnhTrụĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Nămhọc: 2021-2022Môn: TiếngAnh - Lớp 7Thờigianlàmbài: 60 phút, khôngtínhthờigianphátđềA.LISTENING (10P)Part I: Listen and tick (v) the box.There is one example.(5p)What’s the crocodile doing?1. What’s the baby doing?2.What’s Nick doing?3. What’s Mum doing?4. What’s Tom doing?5. Who’s playing the piano?Part II. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are 2 examples.(5p)Examples:What’s the girl’s name? ....... Kim........How old is she? ......... 8 .......... Questions :1.What’s the name of Kim’s father? .. ..........................2.Where does Kim live? in ............ street3.How many trees are there in Kim’s garden? ............................4.What school does Kim go to? ............House school5. How many children are there in Kim’s class? ................................SECTION B.LANGUAGE FOCUS – READING – WRITING. (10 points)I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1p)1. A. rented B. stopped C. washed D. looked2. A. ground B. group C. house D. found 3. A. health B. seatbelt C. bread D. ahead4. A. safety B. traffic C. plane D. stationII. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences. (2p) 1. Don’t read in bed ______ you want to harm your eyes.A. if B. unless C. or D. so 2. She loves ______ flowers and putting them into different vases.A. buying B. to buy C. buy D. bought 3. If you want to live long, you ______ eat more vegetable and fruit.A. should B. shouldn’t C. had to D. needn’t 4. I haven’t got ________ meat left for dinner. A. at B. some C. any D. no 5. It is _____ to eat so much junk food.A. healthy B. unhealthy C. healthful D. health 6. ____!Can you tell me the way to the bookshop?A.Thank youB.All right C.ListenD. Excuse me7. This house________ in 1977. A.was built B.built C. has builtD. has been built 8. Turn TV off. The show is _______A. excitingB. peacefulC. tiring D. boringIII. Give the correct form of the verbs and words in the bracket. (1 point)1. A new shop (built) ………….in my town in the near future.2. Ba is learning to play the guitar. He (have)……………….. guitar lessons twice a week.3. They ( visit )………………… Da Nang twice?4. Tomorrow we (cycle)………………………..around to discover the city.5. My father enjoy ( go)…………………… fishing.IV. Put the words from the box in each gap to complete the following passage (1,5p)once a day / because/ questions / fruits/ too much / sweet/ filledBa likes sugar and ….(1)…things. He often has an ice-cream and a chocolate cake after meals, but he only cleans his teeth…(2)…. . He doesn’t like going to the dentist. Yesterday, Ba went to see the dentist …..(3)…he had a terrible toothache. The dentist…(4)….. his tooth and gave him some medicine. He also asked Ba many…..(5)…. about his food. The dentist told him not to eat …(6)….sugar and he should brush his teeth after meals.V.Read,thenanswer(1,5p)MarieCuriewasbornin Polandin 1867.Shelearnttoreadandwritewhenshewas4yearsold.Shewas intelligentandhadanexcellent memory.Shefinished highschoolwhenshewasonly15yearsold.When she grew up, Marie went to Paristo study Mathematicsand Chemistryat the University.She wontheNobelPrizefor Physicsin1903and8years later she received the Nobel Prize for Chemistry.1. Where and when was Marie Curie born?...............................................................................................................................................................................................2. When did shelearn to read and write?...............................................................................................................................................................................................3. Did

Xem thử toàn bộ nội dung tài liệu

Bấm nút lệnh XEM THỬ để xem chi tiết nội dung tài liệu. Khi đặt mua toàn bộ liệu tải về như bản xem thử, toàn bộ là file word hoặc powerpoint.

Student’s name:……………………Class: 7A…REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATIONEnglish 7 School year: 2021-2022A . GRAMAR (CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN HỌC THUỘC)1 . The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn)-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả các hoạt động xảy ra hàng ngày , lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại.-Dấu hiệu nhận biết : every( day, morning, afternoon, evening, …)1. ĐỘNG TỪ TO BE : (am/are is) I - am / You, We, They - are / She, He, It- is2. ĐỘNG TỪ THƯỜNG: get up, go to school, play games, watch T.v, do my homework, do the housework, ….S1 = I / We / they / you S2 = He / She / It (+) S1 + V (+) S2 + V(s/es)(-) S + don’t + V (-) S + doesn’t + V (?) Do + S + V ? (?) Does + S + V ?They play soccer everyday. Ba gets up at 6.00 every morningThey don’t play badminton everyday. He doesn’t get up at 6.30 every morning?Do they play soccer everyday ? Does he get up at 6.30 every morning?+Yes, they do. + No, he doesn’t.2 . The Present Progressive Tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại.. (+) S + is / am / are + V- ING. I am doing my homework now. (-) S + is / am / are -not + V- ING. She is not watching T.v at the moment (?) Are / Is + S + V- ING ? Are you playing video games?- No, I am not.- Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, at this time, right now. Look!, Listen!3. The Simple Future Tense (Thì tương lai đơn )- Thì tương lai đơn dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (+) S + Will + V I will do my homework tonight (-) S + Will not (won’t) + V He won’t meet his friends you tomorrow.(?) Will + S + V? Will you visit Da Lat City this summer?- Yes , I will ( Yes, S + will / No, S + won’t -Dấu hiệu nhận biết: tonight(tối nay), tomorrow(ngày mai) , Next week / month / year…. (Tuần tới/ tháng tới / năm tới)…..Soon: ngay , sớm, chẳng bao lâu nữa4. Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại: How do you go to school?- I go to school by bike/ bus/motorbike/ on foot.5.Hỏi và trả lời về khoảng cách: How far is it from your house to school?- It’s( about) one/ two …. km.6. Hỏi và trả lời số điện thoại: What’s your telephone number?- It’s 065 46 44 3217. Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật:When is your birthday? = What’s your date of birth:- It’s on March 8th8. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp:What do you do?= What’s your job?- I’m a student/ fsrmer/ doctor/ journalist…9. Hỏi và trả lời về giờ:What time is it?- It’s 6.30 (It’s six thirty =It’s half past six)10. Hỏi và trả lời về môn học yêu thích:What is your favorite subject? – It’s English (My favorite subject is English)11. Hỏi và trả lời các hoạt động bạn thường làm vào giờ ra chơi:What do you often do at recess?- I talk with friends( play catch/ skip rope/ eat and drink…)12. Lời mời: Would you like to come to my house for dinner?- Yes, I’d love to/ I’m sorry. I can’t.13. Hỏi và chỉ đường: Could you tell me how to get to the nearest supermarket, please?= Could you show me the way to the nearest supermarket, please?=14.Câu đề nghị: Let’s see a movie.= What about seeing a movie?=Why don’t we see a movie?=Should we see a movie?- Ok/ Good idea/ Great/ I’m sorry. I can’t15. So sánh hơn với từ fewer/ less/ more+ Noun(s) +than.I have more books than my younger sister→ My younger sister has fewer books than I.16. Exclamations(Câu cảm thán) : What+

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...